hotlinevv Hotline đặt vé hotrotrutuyen Hỗ trợ đại lý
0869 247 161 0989 168 111

ĐIỀU KIỆN VÉ CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG

Các hạng vé máy bay: Mức giá, điều kiện vé của 4 hãng hàng không

28/03/2023 4088 views

Thông tin các hạng vé máy bay giúp hành khách hiểu rõ về quyền lợi, dịch vụ ưu tiên của mình. Đây cũng là cách các hãng hàng không mang đến trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

 Mục lục
 
từng hạng vé sẽ đi kèm với những quyền lợi nhất định

Tùy vào từng hạng vé sẽ đi kèm với những quyền lợi nhất định (Ảnh: Sưu tầm)

Các hạng vé máy bay được mở bán tại Việt Nam hiện nay khá đa dạng bao gồm: vé hạng nhất (First Class), vé hạng thương gia (Business Class), vé hạng phổ thông đặc biệt (Premium Class) và vé hạng phổ thông (Economy Class), vậy đâu là lựa chọn phổ biến nhất? Tham khảo các thông tin dưới đây để có những chuyến bay an toàn, thuận lợi.

1. Các hạng vé máy bay của Vietnam Airlines

Các hạng vé của Vietnam Airlines

Các hạng vé của Vietnam Airlines luôn đi kèm với nhiều quyền lợi hấp dẫn (Ảnh: Sưu tầm)

Nếu bạn là một tín đồ xê dịch thì lựa chọn du lịch Phú Quốc, du lịch Đà Nẵng, du lịch Nha Trang… bằng đường hàng không hẳn đã quá quen thuộc. Đối với các đường bay này, hãng hàng không quốc gia Vietnam Airlines luôn là ưu tiên của nhiều người, cùng tham khảo các hạng vé của Vietnam Airlines qua thông tin dưới đây:

1.1. Vé hạng thương gia Vietnam Airlines

Ký hiệu các hạng vé máy bay hạng thương gia của hãng Vietnam Airlines lần lượt là J, C, D. Khi lựa chọn hạng vé này, bạn sẽ được sở hữu các dịch vụ ưu tiên như: dễ dàng thay đổi thông tin trên vé, sử dụng phòng chờ riêng, được phục vụ bữa ăn cao cấp, đồ uống hấp dẫn xuyên suốt hành trình bay,… Đối với chỗ ngồi, hành khách sẽ được trải nghiệm các trang bị tiện nghi hơn so với các hạng vé khác.

Điều kiện giá vé hạng thương gia

Điều kiện giá vé hạng thương gia (Ảnh: sưu tầm)

1.2. Vé hạng phổ thông đặc biệt Vietnam Airlines

Vé hạng phổ thông đặc biệt của Vietnam Airlines bao gồm vé phổ thông đặc biệt linh hoạt (W) và vé phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn (Z, U). Đối với hạng vé này, hành khách sẽ có quyền thay đổi vé, chọn chỗ trước, ưu tiên tại quầy thủ tục, phòng chờ riêng… Đối với một vài dịch vụ khác, mức phụ phí thêm sẽ dao động khoảng 360.000 – 500.000 VNĐ.

Điều kiện giá vé hạng phổ thông đặc biệt

Điều kiện giá vé hạng phổ thông đặc biệt (Ảnh: sưu tầm)

1.3. Vé hạng phổ thông Vietnam Airlines

Hạng vé phổ thông Vietnam Airlines bao gồm: Vé phổ thông linh hoạt (Y, B, M), vé phổ thông tiêu chuẩn (S, H, K, L), vé phổ thông tiết kiệm (Q, N, R, T, E), phổ thông siêu tiết kiệm (A, G, P). Bạn có thể tham khảo thông tin về quyền lợi vé qua bảng dưới đây:

Điều kiện vé hạng phổ thông

Điều kiện vé hạng phổ thông (Ảnh: sưu tầm)

>>> [Giải đáp] Đi máy bay cần giấy tờ gì? Điều kiện giấy tờ cần chuẩn bị

2. Các hạng vé máy bay Vietjet Air

Đối với các chuyến xê dịch trong nước như: du lịch Nha Trang tự túc, du lịch Hội An, Huế… các chuyến bay Vietjet Air cũng được rất đông hành khách lựa chọn. Tùy vào các hạng vé máy bay khác nhau mà những đặc điểm, dịch vụ, ưu đãi cũng có sự chênh lệch nhất định.

2.1. Vé hạng Eco tiêu chuẩn phổ thông

Hãng hàng không Vietjet Air

Hãng hàng không Vietjet Air cũng là một trong những hãng phổ biến ở Việt Nam (Ảnh: Sưu tầm)

Hạng vé Eco là hạng tiêu chuẩn của hãng Vietjet, vì vậy mức giá cho hạng vé này cũng rất hấp dẫn. Bên cạnh đó, bạn có thể mang theo 7kg hành lý xách tay. Đối với những chuyến đi không quá dài thì đây là lựa chọn phù hợp.

Điều kiện vé Đổi tên Đổi ngày, giờ bay Đổi chuyến bay/ chặng bay Nâng hạng
Eco Không áp dụng
  • 350.000 VNĐ/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
  • 800.000 VNĐ/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
  • 350.000 VNĐ/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
  • 800.000 VNĐ/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
Thu phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)

 

2.2. Vé hạng Deluxe phổ thông đặc biệt

Vé Deluxe thuộc phân khúc giữa hạng ghế Skyboss và ghế Eco. Đi kèm với hạng vé này là nhiều dịch vụ tiện ích như: Lựa chọn chỗ ngồi yêu thích; mang theo 7kg hành lý xách tay và 20kg hành lý ký gửi; được quyền thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay; tặng kèm gói bảo hiểm chuyến bay Deluxe Flight Care.

Điều kiện vé Đổi tên Đổi ngày, giờ bay Đổi chuyến bay/ chặng bay Nâng hạng
Deluxe Không áp dụng Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)

 

2.3. Vé hạng Skyboss cao cấp

Trải nghiệm chuyến bay với hạng vé Skyboss

Trải nghiệm một chuyến bay êm ái với hạng vé Skyboss (Ảnh: Vietjet Air)

Nếu bạn đang tìm hiểu thông tin vé máy bay hạng thương gia giá bao nhiêu thì có thể lựa chọn vé hạng Skyboss cao cấp của Vietjet. Đây là hạng ghế cao cấp, tiện nghi và luôn đi kèm với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Khách hàng sử dụng hạng vé này sẽ có những đặc quyền như: Ưu tiên làm thủ tục check-in; có xe đưa đón tại sân bay; sử dụng phòng chờ VIP; ghế ngồi êm ái, nhiều tiện ích; phục vụ đồ ăn, đồ uống miễn phí….

Điều kiện vé Đổi tên Đổi ngày, giờ bay Đổi chuyến bay/ chặng bay Nâng hạng
Sky boss
  • 350.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
  • 800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Miễn phí nâng hạng + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)

 

2.4. Vé hạng Skyboss Business thương gia cao cấp

Một trong các hạng vé máy bay được yêu thích nhất của Vietjet đó chính là Skyboss Business. Khách hàng sử dụng hạng vé này sẽ đi kèm với những tiện ích cao nhất. Bên cạnh các quyền lợi tương tự vé Skyboss, vé Skyboss Business sẽ có thêm các ưu đãi như: Miễn phí 18kg hành lý xách tay, 50kg hành lý ký gửi; 1 bộ dụng cụ chơi golf không quá 15kg; bảo hiểm Skyboss Flight Care; hoàn lưu định danh tiền vé trong vòng 2 năm…

Điều kiện vé Đổi tên Đổi ngày, giờ bay Đổi chuyến bay/ chặng bay Nâng hạng
Skyboss Business
  • 350.000 VND/ người/ chặng quốc nội + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
  • 800.000 VND/ người/ chặng quốc tế + Thu chênh lệch giá vé (nếu có)
Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Miễn phí thay đổi + Thu chênh lệch giá vé (nếu có) Không áp dụng

 

>>>Tham khảo: [Cập nhật] Cách kiểm tra vé máy bay “an toàn – chính xác” mới nhất 2023  

3. Các hạng vé máy bay Bamboo Airways

Bamboo Airways

Bamboo Airways được đánh giá cao về chất lượng phục vụ (Ảnh: Sưu tầm)

Bamboo Airways cũng là một trong những hãng hàng không phổ biến tại Việt Nam. Với dịch vụ tốt và nhiều ưu đãi đi kèm, các hạng vé máy bay Bamboo luôn nhận được sự lựa chọn của nhiều hành khách. Nếu bạn cũng đang có ý định lựa chọn hãng hàng không này cho chuyến đi của mình, cùng tham khảo thông tin dưới đây:

3.1. Vé hạng Bamboo Economy phổ thông

Bamboo Economy phổ thông là hạng vé rẻ nhất mà Bamboo Airways áp dụng. Hành khách mua vé này sẽ được miễn phí 7kg hành lý xách tay, 20kg hành lý ký gửi, phục vụ 1 suất ăn và đồ uống miễn phí. Hạng vé này sẽ được áp dụng đối với các chuyến bay A321NEO có không gian rộng rãi, thoải mái.

Thông tin về ưu đãi dành riêng cho hạng vé Bamboo Economy phổ thông:

Điều kiện vé Bamboo Economy phổ thông

Điều kiện vé Bamboo Economy phổ thông (Ảnh: sưu tầm)

3.2. Vé hạng Bamboo Premium phổ thông đặc biệt

Vé máy bay hạng Bamboo Premium phổ thông đặc biệt hứa hẹn sẽ mang đến cho hành khách những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Vé được chia thành 2 hạng đó chính là: Premium Smart và Premium Plex.

Những ưu đãi của Bamboo Premium phổ thông đặc biệt sẽ tương tự với Bamboo Economy, tuy nhiên, thiết kế tiện ích giải trí sẽ phong phú hơn, ngoài ra, những món ăn được chế biến bởi các đầu bếp hàng đầu sẽ giúp bạn có được bữa ăn hoàn hảo trên chuyến bay của mình.

Điều kiện vé Bamboo Premium phổ thông đặc biệt

Điều kiện vé Bamboo Premium phổ thông đặc biệt (Ảnh: sưu tầm)

3.3. Vé hạng Bamboo Business thương gia

Vé máy bay hạng Bamboo Business thương gia sẽ bao gồm 2 loại đó chính là Business Smart và Business Flex. Hành khách đặt vé hạng này sẽ được di chuyển trên máy bay Boeing Dreamliner B787 – 9. Ghế trên máy bay được thiết kế có độ ngả 180 độ với chế độ massage giúp bạn thoải mái thư giãn. Bên cạnh đó, hạng vé này cũng đi kèm với nhiều tiện ưu đãi về hành lý, dịch vụ ăn uống, giải trí,… đáp ứng mọi nhu cầu của hành khách.

Điều kiện vé Bamboo Business thương gia

Điều kiện vé Bamboo Business thương gia (Ảnh: sưu tầm)

3.4. Vé hạng Bamboo First Class hạng nhất

Bamboo First Class hạng nhất là hạng vé được hãng hàng không Bamboo Airlines khai thác từ năm 2019. Đối với hạng vé này, hành khách sẽ được bố trí khoang riêng để có không gian nghỉ ngơi, kèm theo đó là rất nhiều tiện ích thư giãn, ăn uống, giải trí đi kèm… Khi lựa chọn hạng vé Bamboo First Class hạng nhất bạn sẽ được miễn phí 2 kiện hành lý xách tay tổng cân nặng 14kg và hành lý ký gửi lên tới 40kg.

>>> Xem thêm: Trọn bộ kinh nghiệm hủy vé máy bay từ A-Z cực kỳ hữu ích

4. Các hạng vé máy bay Pacific Airlines

Hãng hàng không Pacific Airlines

Hãng hàng không Pacific Airlines có các loại hạng vé máy bay đa dạng cho bạn lựa chọn (Ảnh: Sưu tầm)

Pacific Airlines cũng có sự khác nhau giữa các hạng vé máy bay giúp cho hành khách có thể lựa chọn cho mình hạng vé phù hợp với tài chính, nhu cầu và chặng bay của mình. Dưới đây là thông tin về các hạng vé của máy bay Pacific Airlines giúp bạn dễ dàng tham khảo cho hành trình của mình:

4.1. Vé hạng phổ thông linh hoạt

Ký hiệu các hạng vé phổ thông linh hoạt của hãng hàng không Pacific Airlines là Y, B, M, S, H, K. Đối với hạng vé này, bạn sẽ được phép hoàn vé trước ngày bay với mức phí áp dụng là 360.000 VNĐ. Đối với việc thay đổi thời gian bay, hành khách sẽ được hỗ trợ miễn phí. Về hành lý, bạn sẽ được phép mang theo 01 kiện và 01 phụ kiện với tổng cân nặng là 7kg, hành lý ký gửi sẽ có trọng lượng tối đa 23kg.

>>> Bỏ túi: Du lịch Đà Nẵng 2023 – Tổng hợp kinh nghiệm ăn chơi mới nhất  

4.2. Vé hạng phổ thông tiêu chuẩn

Pacific Airlines phục vụ chuyên nghiệp, tận tình

Pacific Airlines hướng đến phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tình (Ảnh: Sưu tầm)

Các hạng đặt chỗ áp dụng đối với vé phổ thông tiêu chuẩn của Pacific Airlines là: L, Q, N, R, T, E. Quyền lợi đổi vé, đổi thời gian bay và hành lý mang theo của hạng vé này tương tự với hạng vé phổ thông linh hoạt. Ngoài ra, hành khách sẽ được quyền chọn chỗ ngồi trước (có tính phí) khi lựa chọn hạng vé phổ thông tiêu chuẩn của Pacific Airlines.

4.3. Vé hạng phổ thông tiết kiệm

Đây là hạng vé phù hợp với những hành khách muốn thực hiện những chuyến bay với mức chi phí tiết kiệm. Đối với hạng vé này, bạn sẽ không được phép thay đổi thông tin vé, hoàn vé trong bất kỳ trường hợp nào. Các hạng đặt chỗ áp dụng đối với hạng phổ thông tiết kiệm là T, E.

>>> Tham khảo: Đổi vé máy bay: Điều kiện & phí đổi, cách đổi của 4 hãng hàng không

4.4. Vé hạng phổ thông siêu tiết kiệm

những chuyến bay thuận lợi với Pacific Airlines

Khởi hành những chuyến bay thuận lợi với Pacific Airlines (Ảnh: Sưu tầm)

Đây là hạng vé máy bay giá rẻ nhất của hãng hàng không Pacific Airlines. Tương tự với hạng vé phổ thông tiết kiệm, bạn sẽ không được hoàn vé và thay đổi thông tin trên vé. Hành lý quý khách mang theo xách tay sẽ là 1 kiện và 1 phụ kiện với trọng lượng tối đa 7kg, hành lý ký gửi tối đa 23kg. Các hạng đặt chỗ áp dụng đối với hạng vé này là: G, A, P.

Các hạng vé máy bay luôn đi kèm với quyền lợi, ưu đãi và tiện ích trên máy bay mà khách hàng được phép sử dụng. Vì vậy, bạn cần tham khảo kỹ các thông tin điều kiện đặt vé để có cho mình lựa chọn phù hợp nhất. Hy vọng những thông tin chia sẻ trên sẽ giúp bạn có được lựa chọn phù hợp trong những hành trình xê dịch của mình!